Tổng hợp một số điểm mới về thuế môn bài áp dụng từ ngày 01/01/2017

Theo nghị định số 139 quy định về người nộp thuế môn bài , miễn lệ phí môn bài , mức thu và tờ khai , nộp lệ phí môn bài . Theo đó Thuế – Kế toán Việt Luật chia sẻ với các bạn một số điểm mới cụ thể như sau:

 

 

Theo nghị định số 139 quy định về người nộp thuế môn bài , miễn lệ phí môn bài , mức thu và tờ khai , nộp lệ phí môn bài . Theo đó Thuế – Kế toán Việt Luật chia sẻ với các bạn một số điểm mới cụ thể như sau:

 

 

quy-dinh-moi-ve-thue-mọn-bia

 

 Điều 1 : Thay đổi về mức đóng thuế môn bài của đối tượng là doanh nghiệp tại điều 4 nghị định 139 /2016/NĐ-CP như sau :

 

+ Đối với tổ chức hoạt động sản xuất kinh doah hàng hóa dịch vụ như sau :

Trướcđây chúng ta có 4 bậc đóng thuế môn bàiđánh trên vốn điều lệ :

 

Vốn điều lệ

Bậc

Tiểu Mục

Mức đóng

Trên 10 tỷ

1

1801

3.000.000

Từ 5-10 tỷ

2

1802

2.000.000

Từ 2-5 tỷ

3

1803

1.500.000

Dưới 2 tỷ

4

1804

1.000.000

     

Tuy nhiên kể từ ngày 01/01/2017 Chúng ta sẽ  áp dụng bậc thuế mới như sau :

  

Vốn điều lệ trên giấy phép đăng ký kinh doanh

Mức đóng

Trên 10 tỷ

3.000.000

Dưới 10 tỷ

2.000.000

Với sự thay đổi này chắc chắn các doanh nghiệp cần phải làm giấy điều chỉnh bậc thuế môn bài cho đơn vị của mình trong thời hạn quy định .

 

Đối với cá nhân hộ gia đình hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ như sau :

Doanh Thu

Mức Đóng

Trên 500 triệu đồng

1.000.000

Từ 300-500 Triệu đồng

5.00.000

Từ 100-300 Triệu đồng

3.00.000

 

  

Điều 2 :  Thay đổi về đối tượng phải nộp thuế môn bài

1.     Tổ chức cá nhân hoạt động  sản suất kinh doanh hành hóa dịch vụ :

2.     Doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật

3.     Tổ chức thành lập theo luật hợp tác xã

4.     Tổ chức kinh tế tổ chức chính trị – xã hội , tổ chức xã hội , tổ chức xã hội nghề nghiệp , đơn vị vũ trang nhâ dân

5.     Đơn vị sự nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật

6.     Tổ chức khác hoạt động sản xuất kinh doanh

7.     Chi nhánh văn phòngđại diện vàđịađiểm kinh doanh của các tổ chức quy định tai khoản 1 , điều 2,3,4,5

8.     Cá nhân , nhóm cá nhân , hộ gia định tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh

 

Điều 3 : Thay đổi những đối tượng được miễn thuế như sau

·        Cá nhân nhóm cá nhân , hộ gia định tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu / năm

·        Cá nhân , hộ cá nhân , hộ gia đình sản xuất muối

·        Cá nhân , nhóm cá nhân hộ gia đình hoạt động sản xuất kinh doanh không thường xuyên , không cóđịađiểm theo quy định của pháp luật

·        Tổ chức cá nhân , hộ gia đìnhđánh bắt thủy hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá

·        Điểm bưu điện văn hóa xã cơ quan báo chí ( Báo in , báo nói , báo hình , báođiện tử )

·        Chi nhánh văn phòng đại diện , địađiểm kinh doanh của hợp tác xã hoạt động dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp .

·        Qũy tín dụng nhân dân xã , hợp tác xã chuyên kinh doanh dịch vụ sản xuất nông nghiệp , chi nhánh văn phòngđại diện , địađiểm kinh doanh của hợp tác xã và doanh nghiệp tư nhân kinh doanh tạiđịa bàn miền núi . Địa bàn miền núi được xácđịnh theo quy định củaủy ban dân tộc

 

 

Điều 4 : Mẫu tờ khai thuế môn bài áp dụng cho năm 2017

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI 

[01] Kỳ tính thuế: năm ……..

[02]  Lần đầu   *              [03]  Bổ sung lần thứ  *

[04] Người nộp thuế :………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………

[06] Địa chỉ:  ………………………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………………….

[09] Điện thoại: …………………  [10] Fax: ……………… [11] Email: ………………

[12] Đại lý thuế (nếu có) :………………………………………………………………………….

[13] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………

[14] Địa chỉ:  ………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: ……………………………….

[17] Điện thoại: …………………  [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………

[20] Hợp đồng đại lý thuế số:………………………………ngày ……………………………..

      * [21] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có)

                                                                                                                          Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Stt

 

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Vốn đăng ký, mức thu nhập bình quân tháng

Bậc môn bài

Mức thuế môn bài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

1

 

Người nộp thuế môn bài

……………………………………………………………………………………………

 

[22]

     

 

 

2

 

Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương

 (ghi rõ tên, địa chỉ)

…………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………

 

 

[23]

     

3

Tổng số thuế môn bài phải nộp

[24]

   
             

 

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

 

                                                 ….,Ngày……… tháng……….. năm……….

      NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

                            ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

                                         (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có))