Thủ tục thành lập chi nhánh công ty TNHH 2TV trở lên tại Hà Nội, Hồ Chí Minh

Bạn đang có nhu cầu thành lập chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên tại khu vực thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh có thể tham khảo nội dung dịch vụ do công ty tư vấn Việt Luật cung cấp như sau:

thanh-lap-chi-nhanh-cong-ty-tnhh-2-tv-tro-len

Bạn đang có nhu cầu thành lập chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên tại khu vực thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh có thể tham khảo nội dung dịch vụ do công ty tư vấn Việt Luật cung cấp như sau:

thanh-lap-chi-nhanh-cong-ty-tnhh-2-tv-tro-len

  • Chi phí trọn gói dịch vụ mở chi nhánh công ty TNHH 2 thành viên trở lên : 1.500.000 VNĐ
  • Thời gian thực hiện : 3- 7 ngày làm việc 
  • Kết quả nhận được :
  • Giấy phép hoạt động của chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên
  • Dấu tròn chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên
  • Hồ sơ khai thuế chi nhánh công ty
  • Đăng bố cáo hoạt động chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 2TV trở lên trên cổng thông tin điện tử quốc gia.

1. Tư vấn thành lập chi nhánh của công ty TNHH 2 thành viên trở lên

  • Tư vấn cách đặt tên chi nhánh
  • Tư vấn về cách đặt tên chi nhánh
  • Trụ sở chi nhánh dự kiến đặt
  • Ngành nghề kinh doanh của chi nhánh
  • Tư vấn phương thức hoạt động của chi nhánh
  • Tư vấn quyền và nghĩa vụ của Trưởng chi nhánh và các chức danh quản lý khác của chi nhánh
  • Tư vấn người đủ điều kiện đứng đầu chi nhánh
  • Tư vấn hợp đồng
  • Các vấn đề khác

2. Hồ sơ, thủ tục thành lập chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên

  • Thông báo lập chi nhánh theo mẫu Phụ lục III-1. 
  • Quyết định bằng văn bản (mẫu) và bản sao biên  bản họp Hội đồng thành viên (mẫu) công ty về hoạt động chi nhánh.
  • Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh, kèm theo phải có bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của người đứng đầu chi nhánh.
  • Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh

Mẫu thông báo thành lập chi nhánh công ty tnhh 2 thành viên trở lên :

 

 TÊN DOANH NGHIỆP

 


Số: …………..

 

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁOVề việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanhKính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………….Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………………………………….Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………..Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ………………………..    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….Điện thoại: ……………………………….. Fax: ……………………………..Email: ……………………………………… Website: ………………………..3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

  STT         Tên ngành           Mã ngành
     
     

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………….4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm 
kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………… Giới tính: ……..Sinh ngày: ….. /….. /….. Dân tộc: ………………  Quốc tịch: ………………..Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………Ngày cấp: …… /….. /….. Nơi cấp: ………………………………………………….Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………..Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………..Ngày cấp: …… /….. /….. Ngày hết hạn: ….. /….. /….. Nơi cấp: ………….Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….Chỗ ở hiện tại:Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….Điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………..Email: ………………………………………………. Website: ………………………..5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):Tên chi nhánh: …………………………………………………………………………..Địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: …………………………………..Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………

 

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………..Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..Email: …………………………………………………………………
2 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
4 Năm tài chính:Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
5 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………
6 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng
Tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Tài nguyên
Thu nhập doanh nghiệp
Môn bài
Tiền thuê đất
Phí, lệ phí
Thu nhập cá nhân
Khác
9 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[1]: ……………..…………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết:- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 Các giấy tờ gửi kèm:-…………………..-…………………..-…………………..  ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 




[1] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký. 

 

Mẫu quyết định thành lập chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

TÊN DOANH NGHIỆP

 

 

Số:…. /…../QĐ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

__

 

Địa danh, ngày …….. tháng ……… năm ……..

                                                 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hoặc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh (trong trường hợp thành lập mới CN, VPĐD, Địa điểm kinh doanh)

__

 

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊNCÔNG TY TNHH………..

 

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;

 

– Căn cứ Nghị định 43/2010/ND-CP của Chính phủ về  Đăng ký kinh doanh;

 

– Căn cứ Điều lệ của Công ty………………………………………………….;

 

– Căn cứ Biên bản họp Hội đồng Thành viên số ….. ngày….. tháng….. ;

 

– Xét tình hình kinh doanh của Công ty;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.  Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (hoặc thành lập mới Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh) của Công ty như sau:

.

1…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

2…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

Điều 2. Điều lệ Công ty được sửa đổi phù hợp với nội dung của Quyết định này và theo đúng quy định của pháp luật.

 

Điều 3. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………………………………………………………

 

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các phòng ban liên quan có trách nhiệm thực hiện quyết định này./.   

                            

Nơi nhận:

– Như điều 4;

– Lưu.

TM/HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)