Với ngành nghề kinh doanh vận tải thì các doanh nghiệp cần có những nội dung gì trên giấy phép đăng ký kinh doanh, Và đặc điểm của lĩnh vực này như thế nào ? Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn luật doanh nghiệp và xin cấp giấy phép kinh doanh vận tải tại Hà Nội, Việt Luật hướng dẫn nội dung cụ thể như sau:
Với ngành nghề kinh doanh vận tải thì các doanh nghiệp cần có những nội dung gì trên giấy phép đăng ký kinh doanh, Và đặc điểm của lĩnh vực này như thế nào ? Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn luật doanh nghiệp và xin cấp giấy phép kinh doanh vận tải tại Hà Nội, Việt Luật hướng dẫn nội dung cụ thể như sau:
Kinh doanh dịch vụ vận tải là một trong những ngành nghề phổ biến và có tốc độ phát triển nhanh trong thời gian qua. Việt Luật cung câp dịch vụ tư vấn thành lập công ty kinh doanh vận tải với thời gian nhanh nhất và chi phí ưu đãi nhất .
1. Thành phần hồ sơ xin cấp giấy phép doanh nghiệp vận tải
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
– Dự thảo Điều lệ công ty.
– Danh sách thành viên, cổ đông đối với từng loại hình công ty cụ thể (kèm theo bản sao chứng thực CMND nếu thành viên là cá nhân, bản sao đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức)
– Giấy ủy quyền cho công ty thay mặt thực hiện thủ tục.
2. Ngành nghề có thể đăng ký trong lĩnh vực kinh doanh vận tải
STT |
Tên ngành nghề đăng ký kinh doanh |
Mã ngành |
1 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | 4931 |
2 |
Vận tải hành khách đường bộ khác: vận tải hành khách theo hợp đồng, tuyến cố định |
4932 |
3 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
4933 |
4 |
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5011 |
5 |
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương; |
5012 |
6 |
Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5021 |
7 |
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5022 |
8 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5210 |
9 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5221 |
10 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5222 |
11 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
5223 |
12 |
Bốc xếp hàng hóa |
5224 |
13 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5229 |
3. Giấy tờ quý khách hàng cần cung cấp
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của thành viên tham gia ( Bản sao chứng thực )
Chứng chỉ ngành nghề vận tải nếu yêu cầu của cơ quan nhà nước
4. Chi phí thành lập doanh nghiệp kinh doanh vận tải
Chi Phí : 1.500.000 VNĐ ( Đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ )
Lưu ý : Phí trên bao gồm : 1000.000 VNĐ phí dịch vụ + Giấy phép đăng ký kinh doanh
Phí con dấu công ty : 500.000 VNĐ
5. Hậu mãi sau khi sử dụng dịch vụ tại Việt Luật
Tư vấn pháp lý trong suốt quá trình kinh doanh của khách hàng.
Cung cấp văn bản pháp lý qua mail doanh nghiệp