Thành lập doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ y tế cần phải tiến hành những công đoạn và thủ tục như thế nào? Căn cứ pháp lý và yêu cầu về điều kiện cơ sở vật chất ra sao? Việt Luật xin chia sẻ tới quý khách toàn bộ những vấn đề này qua bài viết của chuyên viên pháp lý với nội dung cụ thể như sau.

Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ vào luật doanh nghiệp năm 2020.
- Căn cứ vào nghị định 01/2021 về đăng ký doanh nghiệp.
- Căn cứ vào luật chuyên ngành đối với dịch vụ y tế.
Dịch vụ thành lập doanh nghiệp lĩnh vực y tế
Quý khách cần chuẩn bị:
- Giấy chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu phổ thông ( có bản sao công chứng dưới 3 tháng ).
1/ Tư vấn các điều kiện trước khi thành lập công ty:
- Khi thành lập doanh nghiệp, cần phải cân nhắc lựa chọn 1 trong 4 loại hình như: Loại hình cổ phần + TNHH + Hợp danh + Doanh nghiệp tư nhân.
- Tư vấn những quy định về độ tuổi, năng lực hành vi, hạn chế khác của cá nhân khi thành lập công ty.
- Tư vấn về điều kiện thuê, mượn trụ sở làm văn phòng công ty.
- Tư vấn về các hình thức góp vốn/ tỉ lệ góp vốn điều lệ, vốn pháp định …
- Tư vấn về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động của từng loại hình công ty cơ bản.
- Tư vấn về các loại thuế phải nộp, chính sách thuế nhà nước, chế độ kế toán, kiểm toán đối với từng loại hình doanh nghiệp.
- Tư vấn các vấn đề khách liên quan đến doanh nghiệp trước khi thành lập công ty …
2/ Tư vấn hồ sơ trước khi thành lập công ty:
- Tư vấn soạn thảo giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu.
- Tư vấn lập danh sách cổ đông, danh sách thành viên trước khi thành lập công ty.
- Tư vấn soạn thảo điều lệ hoạt động, đề án hoạt động trước khi thành lập công ty.
- Tư vấn lựa chọn ngành nghề đăng ký kinh doanh.
- Tư vấn các điều kiện về chứng chỉ hành nghề, giấy phép con, các giấy tờ khác phục phụ trước khi thành lập công ty.
+ Lệ phí thực hiện: 980.000 đồng
+ Thời gian thực hiện: 5-7 ngày
+ Tư vấn và hỗ trợ sau khi thành lập công ty
Danh sách mã ngành lĩnh vực y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
86 |
|
|
|
Hoạt động y tế |
|
|
|
861 |
8610 |
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá |
|
|
|
|
86101 |
Hoạt động của các bệnh viện |
|
|
|
|
86102 |
Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành |
|
|
862 |
8620 |
|
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
|
|
86201 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa |
|
|
|
|
86202 |
Hoạt động của các phòng khám nha khoa |
|
|
869 |
|
|
Hoạt động y tế khác |
|
|
|
8691 |
86910 |
Hoạt động y tế dự phòng |
|
|
|
8692 |
86920 |
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
|
8699 |
86990 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
|
87 |
|
|
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
|
871 |
8710 |
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
|
|
87101 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh |
|
|
|
|
87109 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác |
|
|
872 |
8720 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
|
|
87201 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần |
|
|
|
|
87202 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện |
|
|
873 |
8730 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
|
|
87301 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
87302 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già |
|
|
|
|
87303 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật |
|
|
879 |
8790 |
|
Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
|
|
|
87901 |
Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm |
|
|
|
|
87909 |
Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu |
|
88 |
|
|
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
|
881 |
8810 |
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật |
|
|
|
|
88101 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
88102 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh |
|
|
|
|
88103 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật |
|
|
889 |
8890 |
88900 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |